0 0
Read Time:1 Minute, 6 Second

 

 

Khái niệm Bokeh xuất phát từ một từ tiếng Nhật (boke ぼけ, danh từ của “bokeru” ぼける, nghĩa là “nhòe“), mô tả hiện tượng, hay “cảm giác”, về vùng bị nhòa mờ (out of focus).

bokeh

bokeh 5

Bokeh không có nghĩa nói đến khoảng cách xa hay gần của đối tượng bị out nét (trượt nét), mà nên được hiểu là chất lượng và hình thù của phần nằm ngoài vùng focus. Cụ thể hơn, tạo ra Bokeh là tạo một sự sắp đặt có chủ ý ở những phần mờ trong bức ảnh.

bokeh 4

 

Người ta tạo được ảnh Bokeh nhờ sử dụng những lens có độ mở lớn. Những phần sáng trên phông sẽ có dạng những hình tròn, hình đa giác xếp ngẫu nhiên… tạo ra từ những lá thép diaphragm khép lại thành lỗ mà người ta hay dùng để chỉnh khẩu độ.

bokeh 6

Hình dạng của Bokeh phụ thuộc vào số lượng và hình dạng của các lá khẩu. Số lá khẩu ít sẽ cho bokeh có dạng đa giác, còn để có bokeh tròn và đẹp, các nhà sản xuất ống kính thường tăng số lượng lá thép để tạo thành 1 hình gần tròn (thường là 9 lá), và vát tròn cạnh của các lá khẩu đó thay vì để cạnh thẳng.

bokeh 3

HỮU ANH (tổng hợp)

Happy
Happy
0 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %
Categories: Uncategorized

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *